Hướng dẫn & tải mẫu NA5 tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú

Mẫu NA5 là mẫu tờ khai được ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015, dùng để xin cấp, gia hạn thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam.

Đơn xin gia hạn thị thực, visa, thẻ tạm trú cho người nước ngoài theo mẫu NA5 sẽ được nộp trực tiếp lên Cục quản lí xuất nhập cảnh.

Các trường hợp sử dụng mẫu NA5 đơn xin gia hạn thị thực, visa, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài

Trường hợp do cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh, hoặc người nước ngoài có thẻ tạm trú mời, bảo lãnh thì thủ trưởng cơ quan, tổ chức xác nhận.

Trường hợp công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú mời, bảo lãnh, thì Trưởng Công an phường, xã xác nhận.

Xin gia hạn tạm trú cho người nước ngoài đang dùng miễn thị thực

Xin gia hạn thị thực với các diện được quy định hiện hành.

Nội dung & tải mẫu NA5 tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú

Click dowload tải mẫu NA5 tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú

Mẫu (Form) NA5

Ban hành kèm theo thông  tư  số 04 /2015/TT-BCA

ngày 05 tháng  01 năm  2015  

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1) 

APPLICATION FORM FOR VISA ISSUANCE, STAY EXTENSION
Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam
For temporary residence foreigners in Viet Nam 

I- Người đề nghị The applicant:

1- Họ tên (chữ in hoa):…………………………………………………………………………………………………..

Full name (in capital letters)

2- Giới tính:   Nam      Nữ  3- Sinh ngày…….tháng…….năm……….

Sex               Male  Female Date of birth (Day, Month, Year)

4- Quốc tịch gốc: ……………………..5- Quốc tịch hiện nay:…………………….

Nationality at birth Current nationality

6 Nghề nghiệp/chức vụ: ……………………………………………………………………

Occupation/position

7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: …………………….loại (2): ………………… Passport or International Travel Document number                        Type                  

Cơ quan cấp:  …………………………….. có giá trị đến ngày:………/…………./…………………

Issuing authority:                                Expiry date (Day, Month, Year)

8- Nhập cảnh Việt Nam ngày:……./……/…….. qua cửa khẩu: ……………………… 

Date of the latest entry into Viet Nam (Day, Month, Year) via entry port 

Mục đích nhập cảnh: ………………………………………………………………………………………………..

Purpose of entry 

9- Được phép tạm trú đến ngày: ……../………./…………….    

     Permitted to remain until (Day, Month, Year)

– Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam: ………………………………………………………………………………..

Temporary residential address in Viet Nam 

– Điện thoại liên hệ/Email ……………………………………………………………………………………….

Contact telephone number/Email 

II- Cơ quan/tổ chức hoặc thân nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh:
     Hosting organisation/ family relative in Viet Nam 

1- Tên cơ quan, tổ chức Name of hosting organisation:     ……………………………………………………………………………………………………. Địa chỉ Address …………………………………………………………………………………………………………. 

Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email ………………………………………….

2- Thân nhân bảo lãnh (Họ tên): ………………………………………………………………………………….

     Hosting family relative (full name)

Sinh ngày…….tháng…….năm…………..
Date of birth (Day, Month, Year) 

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số: …………………….
Identity Card/Passport/Permanent/ Temporary Resident Card Number

     Cấp ngày: ………………..cơ quan cấp: …………………………………………………………………………. Issuing date                 Issuing authority 

Quan hệ với người đề nghị: ……………………………………….. (3)

Relationship to the applicant 

Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam: ………………………………………………………………
     Permanent/temporary residential address in Viet Nam 

     Điện thoại liên hệ/Email: ………………………………………………………………………………………..

Contact telephone number/Email 

III- Nội dung đề nghị Requests: 

1-  Cấp thị thực:   một lần       nhiều lần     có giá trị đến ngày: ……../………/………..

To issue a visa    Single       Multiple Valid to (Day, Month, Year) 

2- Gia hạn tạm trú đến ngày: ………./…………/…………. 

To extend the duration of stay until (Day, Month, Year) 

3- Lý do Reason(s)………………………………………………………………………………………………………….

IV- Những điều cần trình bày thêm Additional statements: ……………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Làm tại ……… ngày…….tháng…….. năm……….

          Done at …………. date (Day, Month, Year)
                      

Xác nhận (4)  Certified by
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
Signature, full name, title and stamp
Người bảo lãnh
(ký, ghi rõ họ tên)
The sponsor’s signature and full name 
Người đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)The applicant’s signature and full name 

Hướng dẫn điền mẫu NA5 tờ khai đề nghị xin gia hạn thị thực, visa, gia hạn tạm trú

Mục I: Khai báo thông tin của người nước ngoài cần gia hạn thị thực, visa, thẻ tạm trú tại Việt Nam

Điền đầy đủ họ tên của người nước ngoài và viết IN HOA. Ví dụ tên người nước ngoài điền đúng: ZHAO PENGXIANG .

Giới tính, bạn sẽ chọn Nam (male) hoặc chọn Nữ (female)

Ngày sinh, thông tin này phải trùng khớp với các giấy tờ pháp lý cá nhân còn giá trị sử dụng như hộ chiếu, CMND/ CCCD, thẻ tạm trú,….

Quốc tịch gốc và quốc tịch hiện tại, trùng khớp với giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế như Hộ chiếu gốc.

Nghề nghiệp hiện tại của người nước ngoài. Ví dụ nếu dưới 5 tuổi có thể để “Còn nhỏ”.

Hộ chiếu/ Giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế, quý khách để thông tin Số hộ chiếu. Ví dụ “C101010”.
Tiếp đến là thông tin ngày hết hạn, loại hộ chiếu, ngày cấp của hộ chiếu.

Ngày tháng năm người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam, qua cửa khẩu nào? Và nhập cảnh với mục đích là gì?.

Thời hạn tạm của thị thực/ thẻ tạm trú/ miễn thị thực 5 năm hiện tại đến ngày tháng năm nào?.

Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam: cần điền chi tiết địa chỉ lưu trú của người nước ngoài .

– Điện thoại liên hệ/Email của người nước ngoài cần phải điền đầy đủ, để trong trường hợp cán bộ xét duyệt cần xác minh thông tin.

Mục II: Khai báo thông tin của cơ quan/tổ chức hoặc nhân thân bảo lãnh người nước ngoài

Nếu là cơ quan/tổ chức bảo lãnh cho người nước ngoài thì điền đầy đủ thông tin vào mục 1 và bỏ trống mục 2;

Nếu là cá nhân bảo lãnh cho người nước ngoài thì điền đầy đủ thông tin vào mục 2 và bỏ trống mục 1.

– Những thông tin về địa chỉ lưu trú, số điện thoại liên hệ quý khách cần điền chính xác để trong trường hợp cán bộ xét duyệt hồ sơ cần xác minh thông tin.

Trên đây là Mẫu NA5 Về việc xin gia hạn thị thực, visa, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài theo quy định mới nhất. Để biết thêm về thủ tục miễn giấy phép lao động cho người nước ngoài, các bạn vui lòng liên hệ dịch vụ làm giấy phép lao động của SigLaw để được tư vấn, hướng dẫn.

Trụ sở chính tại Tp. Hà Nội: Tầng 12A Tòa nhà Sao Mai, Số 19 đường Lê Văn Lương, Phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội.

Email: [email protected]

Chi nhánh tại miền Nam: 21 đường N4, Khu phức hợp thương mại dịch vụ và nhà ở tại số 16/9 đường Bùi Văn Ba, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.

Chi nhánh miền Trung: 177 Trưng Nữ Vương, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: [email protected]

Hotline: 0961 366 238

🆕Dịch vụ thành lập công ty 💯Siglaw cung cấp dịch vụ thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp trọn gói toàn quốc
🆕Đăng ký giấy phép kinh doanh 🆗Thủ tục để cá nhân, tổ chức được phép kinh doanh
🆕Dịch vụ làm giấy phép lao động 📣Giúp quý khách hàng rút ngắn thời gian nhận giấy phép lao động, tư vấn hỗ trợ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
🆕Dịch vụ xin giấy phép con 💯Với nhiều năm kinh nghiệm tư vấn xin giấy phép con các loại.
🆕Dịch vụ làm thẻ tạm trú 🆗Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt
🆕Dịch vụ tư vấn pháp lý thường xuyên 📣Đội ngũ luật sư tư vấn trình độ chuyên môn cao đảm bảo đúng pháp luật
🆕Dịch vụ đầu tư ra nước ngoài 💯Tư vấn hoàn thiện hồ sơ, thủ tục để đầu tư ra nước ngoài nhanh chóng.
5/5 - (5 votes)
Luật sư Lê Dung

Tư vấn chuyên môn bài viết:

Luật sư Lê Dung (Elena)

CEO Công ty luật Siglaw

Luật sư Lê Dung đã có hơn 10 năm kinh nghiệm tư vấn pháp lý cho nhà đầu tư đến từ hơn 10 quốc gia như: Mỹ, Singapore, Canada, Đan Mạch, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc….

Tư vấn miễn phí: 0961 366 238