Thang điểm di trú Úc & Cách tính điểm xin Visa định cư

Khi bạn có dự định định cư tại Úc thông qua các diện như tay nghề hay đầu tư thì bạn cần phải nắm chắc cách tính thang điểm di trú Úc để tự đánh giá xem hồ sơ của bạn có đủ điều kiện để xin được visa hay không. Vậy thang điểm di trú Úc được tính như thế nào? Hãy cùng Siglaw tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Thang điểm di trú Úc là gì?

Thang điểm di trú Úc (Point test) được xem là một bài kiểm tra đánh giá, là một trong những điều kiện quan trọng mà cá nhân phải đáp ứng nếu muốn xin visa định cư tại Úc diện tay nghề (visa 189, 190, 489, 491) hoặc visa định cư Úc diện đầu tư kinh doanh (visa 188). Thang điểm này được xây dựng dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau để đánh giá tất cả các khía cạnh về độ tuổi, kinh nghiệm làm việc, trình đột tiếng Anh.

Theo quy định mới nhất của Bộ Di trú Úc, đương đơn phải đạt ít nhất 65 điểm trên thang điểm di trú để đủ điều kiện nộp Thư bày tỏ nguyện vọng (EOI) và xin cấp visa định cư Úc diện tay nghề hoặc diện đầu tư.

Cách tính điểm xin Visa Úc theo thang điểm di trú

Thang điểm di trú Úc & Cách tính điểm xin Visa định cư
Thang điểm di trú Úc & Cách tính điểm xin Visa định cư

Tính điểm theo độ tuổi định cư

Theo chương trình định cư Úc mới nhất, điểm dành cho độ tuổi sẽ được quyết định dựa trên tuổi của người nộp đơn tính đến ngày đăng ký. Điểm tuổi được tính chính xác theo ngày. Ví dụ: Nếu người nộp sinh ngày 29/7/2001 và nộp hồ sơ vào ngày 10/6/2026, thì người nộp vẫn chỉ được tính là 24 tuổi và chỉ được 25 điểm.

Độ tuổi Điểm di trú Úc
Visa kinh doanh đầu tư Visa tay nghề
18 – 24 20 25
25 – 32 30 30
33 – 39 25 25
40 – 44 20 15
45 – 54 15 0
Từ 55 trở lên 0 0

Tính điểm theo trình độ tiếng Anh

Đối với diện tay nghề, cách tính điểm di trú Úc theo trình độ tiếng Anh được quy định như sau:

Tiêu chí Điểm di trú Úc
IELTS 6.0 (6.0 mỗi kỹ năng) / OET B 0
IELTS 7.0 (7.0 mỗi kỹ năng) / OET B 10
IELTS 8.0 (8.0 mỗi kỹ năng) / OET A 20

Đối với diện đầu tư kinh doanh, cách tính điểm di trú Úc theo trình độ tiếng Anh được quy định như sau:

Tiêu chí Điểm di trú Úc
Tiếng Anh cơ bản (IELTS 5.0 tất cả kỹ năng) 5
Tiếng Anh thành thạo (IELTS 6.0 tất cả kỹ năng) 10

Tính điểm theo trình độ học vấn

Đối với diện visa đầu tư kinh doanh:

Trình độ học vấn Điểm di trú Úc
Chứng chỉ/Bằng Cử nhân Thương mại được cấp bởi một cơ sở giáo dục tại Úc hoặc bằng Cử nhân của một cơ sở nước ngoài được công nhận 5
Bằng Cử nhân các ngành Kinh doanh, Khoa học, Kỹ thuật của trường Đại học tại Úc hoặc một cơ sở giáo dục nước ngoài được công nhận 10

Đối với diện visa tay nghề:

Trình độ học vấn Điểm di trú Úc
Bằng Tiến sĩ được cấp bởi cơ sở giáo dục tại Úc hoặc của cơ sở giáo dục nước ngoài được công nhận 20
Bằng Cử nhân được cấp bởi cơ sở giáo dục tại Úc hoặc của cơ sở giáo dục nước ngoài được công nhận 15
Chứng chỉ Thương mại được cấp bởi cơ sở giáo dục tại Úc 10
Có bằng cấp, chứng chỉ hoặc các giải thưởng được đánh giá là có liên quan đến nghề nghiệp đề cử 10

Tính điểm theo kinh nghiệm làm việc và đầu tư – kinh doanh

Đối với dòng visa kinh doanh đầu tư:

Tiêu chí Thời gian Điểm di trú Úc
Sở hữu một hoặc nhiều doanh nghiệp trước thời điểm được mời nộp hồ sơ visa (Chỉ áp dụng cho dòng visa 188A) Tối thiểu 4 năm trong vòng 5 năm gần nhất 10
Tối thiểu 7 năm trong vòng 8 năm gần nhất 15
Có các khoản đầu tư tối thiểu 250.000 AUD trước thời điểm được mời nộp hồ sơ visa (Chỉ áp dụng cho dòng visa 188B) Tối thiểu 4 năm 10
Tối thiểu 7 năm 15

Đối với dòng visa tay nghề:

Tiêu chí Thời gian Điểm di trú Úc
Kinh nghiệm làm việc bên ngoài nước Úc Dưới 3 năm 0
Từ 3 đến dưới 5 năm 5
Từ 5 đến dưới 8 năm 10
Từ 8 năm trở lên 15
Kinh nghiệm làm việc tại Úc Dưới 1 năm 0
Từ 1 đến dưới 3 năm 5
Từ 3 đến dưới 5 năm 10
Từ 5 đến dưới 8 năm 15
Từ 8 năm trở lên 20

Tính điểm với bằng cấp đặc biệt

Đối với dòng visa kinh doanh đầu tư:

Tiêu chí Điểm di trú Úc
Được Chính quyền tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ công nhận doanh nghiệp của đương đơn có vai trò quan trọng đối với tiểu bang hoặc vùng lãnh thổ đó 10

Đối với dòng visa tay nghề:

Tiêu chí Điểm di trú Úc
Từng sinh sống và học tập tại vùng Regional Úc và có bằng cấp hoặc chứng chỉ từ một cơ sở giáo dục Úc đủ điều kiện 5
Có bằng Thạc sĩ nghiên cứu hoặc bằng Tiến sĩ ngành liên quan đến nghề nghiệp đề cử được cấp bởi một tổ chức giáo dục tại Úc 10

Tính điểm về năng lực của bạn đời

Tiêu chí này chỉ áp dụng cho dòng visa tay nghề.

Để được cộng thêm 10 điểm, vợ/chồng đi kèm của người đứng đơn chính phải đáp ứng đủ các yêu cầu sau:

  • Ngành nghề đề cử giống với ngành nghề đề cử của đương đơn.
  • Dưới 45 tuổi.
  • IELTS tối thiểu 6.0.
  • Nộp đơn cho cùng loại thị thực tay nghề và không phải thường trú nhân Úc hoặc công dân Úc.
  • Vượt qua kỳ thi đánh giá thẩm định tay nghề.

Nếu người đi kèm (không phải thường trú nhân hoặc công dân Úc) chỉ đáp ứng các tiêu chí về trình độ tiếng Anh (IELTS 6.0) và nộp cùng loại thị thực với người đứng đơn chính, hồ sơ sẽ được cộng thêm 5 điểm.

Người đứng đơn còn độc thân hoặc có vợ/chồng là thường trú nhân hoặc công dân Úc sẽ được cộng 10 điểm.

Tính điểm theo năng lực tài chính

Tiêu chí này chỉ áp dụng cho dòng visa đầu tư kinh doanh.

Tiêu chí Số tiền Điểm di trú Úc
Trong 2 năm tài chính gần nhất tính đến thời điểm được mời nộp hồ sơ visa, tổng tài sản ròng của cá nhân và doanh nghiệp (gồm cả vợ/chồng) đạt 1.250.000 AUD 5
1.750.000 AUD 15
2.250.000 AUD 25
2.750.000 AUD 35
2 trong 4 năm tài chính gần nhất tính đến thời điểm được mời nộp hồ sơ visa, doanh thu hàng năm của doanh nghiệp đạt 750.000 AUD 5
1.250.000 AUD 15
1.750.000 AUD 25
2.250.000 AUD 35

Các yếu tố khác trong bảng tính điểm di trú Úc

Đối với dòng visa đầu tư kinh doanh:

Tiêu chí Điểm di trú Úc
Có bằng sáng chế liên quan đến hoạt động kinh doanh chính 15
Đăng ký thương hiệu cho hoạt động kinh doanh chính 10
Đương đơn trực tiếp tham gia vào việc điều hành quản lý doanh nghiệp tối thiểu 1 năm trước thời điểm nộp đơn 5
Sở hữu một hoặc nhiều doanh nghiệp có ít nhất 50% doanh thu hàng năm đến từ các hoạt động thương mại xuất khẩu 15
Trong vòng 5 năm tài chính gần nhất có 3 năm liên tục tăng trưởng doanh thu lớn hơn 20% VÀ ít nhất 1 năm sử dụng 10 nhân sự toàn thời gian 10
Doanh nghiệp từng nhận trợ cấp tối thiểu 10.000 AUD từ Chính phủ HOẶC trong vòng 4 năm trước thời điểm được mời nộp đơn, doanh nghiệp từng nhận vốn đầu tư mạo hiểm ít nhất 100.000 AUD 10

Đối với dòng visa tay nghề:

Tiêu chí Điểm di trú Úc
Đáp ứng yêu cầu du học Úc 5
Hoàn thành chương trình Professional Year tại Úc (Chương trình học đặc biệt dành riêng cho các du học sinh tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin, Kỹ sư và Kế toán. 5
Vượt qua bài kiểm tra NAATI CCL 5

Trên đây là những chia sẻ của Siglaw về cách tính điểm định cư của thang điểm di trú Úc. Nếu quý khách còn bất cứ băn khoăn, thắc mắc gì về cách tính điểm cũng như về chương trình định cư Úc, hãy liên hệ công ty luật Siglaw để được tư vấn một cách toàn diện. 

Trụ sở chính tại Tp. Hà Nội: Số 44/A32 – NV13, Khu A Glexemco, đường Lê Trọng Tấn, An Khánh, Hoài Đức, Tp.Hà Nội.

Email: vphn@siglaw.com.vn

Chi nhánh tại miền Nam: A9.05 Block A, Tòa Sky Center, số 5B đường Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.

Chi nhánh miền Trung: 177 Trưng Nữ Vương, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: vphcm@siglaw.com.vn

Hotline: 0961 366 238

Facebook: https://www.facebook.com/hangluatSiglaw

5/5 - (5 bình chọn)
Luật sư Lê Dung

Tư vấn chuyên môn bài viết:

Luật sư Lê Dung (Elena)

CEO Công ty luật Siglaw

Luật sư Lê Dung đã có hơn 10 năm kinh nghiệm tư vấn pháp lý cho nhà đầu tư đến từ hơn 10 quốc gia như: Mỹ, Singapore, Canada, Đan Mạch, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc….

Tư vấn miễn phí: 0961 366 238