Hướng dẫn cách điền tờ khai nhập cảnh Úc

Trong trường hợp nhập cảnh vào Úc với các mục đích thăm thân nhân, du lịch, làm việc, học tập, hay định cư,… cần khai tờ nhập cảnh Úc. Dưới đây là mẫu tờ khai nhập cảnh Úc. Tờ khai gồm 2 mặt, do đó, bạn cần lưu ý điền đầy đủ và chính xác các thông tin để tránh tốn thời gian không đáng có.

Mẫu tờ khai nhập cảnh Úc mới nhất 2023

Tờ khai nhập cảnh Úc mặt trước
Tờ khai nhập cảnh Úc mặt trước
Tờ khai nhập cảnh Úc mặt sau
Tờ khai nhập cảnh Úc mặt sau

Hướng dẫn cách điền tờ khai nhập cảnh Úc

Điền tờ khai mặt trước

Phía tay trái là các thông tin cá nhân bạn phải hoàn thành:

  • Family name/surname: Điền họ của bạn sao cho mỗi chữ cái một ô. VD: Bạn họ Nguyễn thì điền N-G-U-Y-E-N
  • Given names: Điền tên đệm và tên chính sao cho mỗi chữ cái một ô. VD: Bạn tên Văn A thì điền V-A-N-A
  • Passport number: Điền số sổ hộ chiếu.
  • Flight number or name of the ship: Số hiệu chuyến bay mà bạn sẽ bay đến Úc.
  • Intended address in Australia: Địa chỉ dự định sẽ ở khi đến  Úc 
  • Do you intend to live in Australia for the next 12 months? Bạn có dự định ở Úc trong vòng 12 tháng tới không => Chọn No.
  • Do you have tuberculosis? Bạn có bị bệnh lao không => Có chọn Yes, không chọn No.
  • Do you have any criminal conviction/s? Bạn có từng phạm tội không => Có chọn Yes, không chọn No.

Tiếp theo, chuyển tiếp sang phần bên phải. Bạn sẽ phải hoàn thành 11 câu hỏi trong tờ khai. Điền dấu X vào lựa chọn cho từng câu hỏi.

Are you bringing to Australia: (Bạn có mang vào Úc:)

Nội dung Hướng dẫn trả lời
  • Goods that may be prohibited or subject to restrictions, such as medicines, steroids, firearms, weapons of any kind or illicit drugs? (Hàng hóa có thể bị cấm hoặc hạn chế như thuốc, hợp chất hữu cơ, vũ khí hoặc ma túy không)
  • Chọn No
  • More than 2250ml of alcohol or 250 cigarettes or 250g of tobacco products? (Hơn 2250ml đồ uống có cồn hoặc 250 điếu thuốc lá hoặc 250g sản phẩm thuốc lá không)
  • Chọn No.
  • Goods obtained overseas or purchased duty and/or tax free in Australia with a combined total price of more than AUD$900, including gifts? (Hàng hóa từ nước ngoài hoặc sản phẩm miễn thuế và/ hoặc miễn thuế tại Úc với tổng giá trị hơn 900 đô la Úc, kể cả quà tặng) 
  • Nếu Có chọn Yes, không chọn No.
  • Goods/Samples for business/commercial use? (Hàng hóa/ hàng mẫu sử dụng cho mục đích kinh doanh/ thương mại)
  • Nếu Có chọn Yes, không chọn No.
  • AUD$10,000 or more than in Australia or foreign currency equivalent (10,000 đô la Úc hoặc hơn hay tiền tệ của nước nào khác với giá trị tương đương)
  • Nếu Có chọn Yes, không chọn No.
  • Any food – includes dried, fresh, preserved, cooked, uncooked? (Bất cứ loại thức ăn nào, kể cả thức ăn khô, tươi, được bảo quản, đã hoặc chưa chế biến)
  • Chọn No vì ở Úc cấm mang những loại thực phẩm này khi nhập cảnh vào Úc.
  • Wooden articles, plants, parts of plants, traditional medicines or herbs, seeds, bulbs, straw, nuts? (Vật phẩm bằng gỗ, thực vật, các bộ phận của cây, thuốc cổ truyền hay thảo mộc, hạt, củ, rơm, hạt?)
  • Đây là những vật không được mang vào Úc nên hãy chọn No và đừng mang theo.
  • Animals, parts of animals and animal products including equipment, eggs, biologicals, specimens, birds, fish, insects, shells, bee products, pet food? (Động vật, các bộ phận của động vật và các sản phẩm từ động vật bao gồm trứng, mẫu vật sinh học, chim, cá, côn trùng, các loài giáp xác, sản phẩm từ ong, thức ăn vật nuôi?)
  • Đây là những vật không được mang vào Úc nên hãy chọn No và đừng mang theo
  • Soil, or articles with soil attached, ie, sporting equipment, shoes, etc? (Đất, các món đồ có dính đất, ví dụ như dụng cụ thể thao, giày, v.v.)
  • Nếu Có chọn Yes, không chọn No.
  • Have you visited a rural area or been in contact with, or near, farm animals outside Australia in the past 30 days? (Bạn đã đến thăm một vùng nông thôn hoặc tiếp xúc với, hay lại gần, trang trại động vật bên ngoài lãnh thổ Úc trong 30 ngày qua chưa?)
  • Nếu Có chọn Yes, không chọn No.
  • Have you been in Africa or South America in the last 6 days? (Bạn có mặt tại châu Phi, Nam Mỹ trong vòng 6 ngày vừa qua không)
  • Nếu Có chọn Yes, không chọn No.

Sau đó Ở phần dưới của mặt trước tờ khai, bạn hãy ghi rõ ngày, tháng, năm khai đơn tại phần Day – month – year và ký tên xác nhận tại vị trí Your signatures

Điền tờ khai mặt sau

Đi lần lượt từ trái qua phải, tại mục Your contact details in Australia (Chi tiết liên lạc của bạn ở Úc), đầu tiên bạn cần điền những thông tin về thông tin liên lạc của bạn tại Australia bao gồm các nội dung:

  • Phone: số điện thoại của bạn tại Úc.
  • Email: địa chỉ thư điện tử 
  • Address: địa chỉ lưu trú tại Úc

Ở góc phải trên cùng, tại mục Emergency contact details (Family or Friend) – Thông tin liên lạc trường trường hợp khẩn cấp, thì ở mục này bạn được yêu cầu điền thông tin liên lạc của người thân hoặc bạn bè) để phòng trường hợp không liên lạc được cho bạn thì có thể liên lạc với những người khác. Các thông tin cần điền bao gồm:

  • Name: Tên
  • Phone: số điện thoại của người đó hoặc Email/mail: địa chỉ thư điện tử của người đó

Bên dưới mục Your contact details in Australia, bạn được yêu cầu trả lời những câu sau bằng tiếng Anh:

Nội dung Hướng dẫn trả lời
Quốc gia lên máy bay hoặc lên tàu (In which country did you board this flight or ship?) Trong trường hợp bay chuyển tiếp thì ghi tên quốc gia chuyển tiếp
Nghề nghiệp thường xuyên (What is your Usual Occupation) Điền công việc hiện tại của bạn. Ví dụ: bạn đang là giáo viên thì điền: Teacher
Quốc tịch ghi trên hộ chiếu (Nationality as shown on passport) Điền quốc tịch, VD: với công dân Việt Nam là Vietnamese
Ngày sinh (Date of birth) Điền lần lượt ngày, tháng, năm sinh của mình vào day, month, year

 

Ở mục bên cạnh có các ký hiệu A, B, C yêu cầu bạn đánh dấu X vào ô vuông:

– Phần A: Di trú lâu dài tới Australia (Đánh dấu X nếu có).

– Phần B: Khách du lịch hoặc người lưu trú tạm thời (Đánh dấu X nếu có).

– Phần C: Dành cho người Úc quay trở lại Úc thì bạn không cần quan tâm đến mục này.

Nếu thuộc đối tượng của Phần B, bạn cần trả lời các câu hỏi bên dưới sau:

  • Thời gian bạn dự tính lưu trú tại Úc (Your intended length of stay in Australia): điền các số vào ô trống tương ứng với năm (years), tháng (months) hoặc ngày (days).
  • Quốc gia bạn đang sống (Your country of residence): Ghi tên quốc gia theo tiếng Anh. Người Việt Nam sẽ ghi là Vietnam.
  • Lí do chính mà bạn tới Australia (Your main reason coming to Australia) (đánh dấu X vào một trong các nguyên nhân được đánh số phía dưới) bao gồm:
  • Hội thảo, hội nghị (Convention/conference).
  • Kinh doanh (Business).
  • Thăm bạn bè hoặc người thân (Visiting friends or relatives).
  • Làm việc (Employment).
  • Giáo dục (Education).
  • Tham dự, tổ chức triển lãm (Exhibition).
  • Nghỉ mát (Holiday).
  • Lí do khác (Other).

Để được tư vấn cuộc sống định cư Úc miễn phí một cách toàn diện, Quý khách liên hệ công ty luật Siglaw:

Trụ sở chính tại Tp. Hà Nội: Tầng 12A Tòa nhà Sao Mai, Số 19 đường Lê Văn Lương, Phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội.

Email: [email protected]

Chi nhánh tại miền Nam: 21 đường N4, Khu phức hợp thương mại dịch vụ và nhà ở tại số 16/9 đường Bùi Văn Ba, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.

Chi nhánh miền Trung: 177 Trưng Nữ Vương, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: [email protected]

Hotline: 0961 366 238

Facebook: https://www.facebook.com/hangluatSiglaw

5/5 - (8 votes)
Luật sư Lê Dung

Tư vấn chuyên môn bài viết:

Luật sư Lê Dung (Elena)

CEO Công ty luật Siglaw

Luật sư Lê Dung đã có hơn 10 năm kinh nghiệm tư vấn pháp lý cho nhà đầu tư đến từ hơn 10 quốc gia như: Mỹ, Singapore, Canada, Đan Mạch, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc….

Tư vấn miễn phí: 0961 366 238